100 câu ngắn tiếng hàn hay dùng 

Thứ bảy - 01/12/2018 12:51

 

61 Ai biểu. 누가 그러래! Ai biểu ăn nhiều quá. 그러게 누가 많이 먹으래!
62 Ai mà biết được. 누가 알겠어. = Ai mà biết = Ai biết
63 Ai mà tin được. 누가 믿겠어.  
64 Ai ngờ. 누가 의심했겠어. Ai ngờ thằng đó giàu có vậy. 저녀석이 부자인줄 누가 알았겠어.
65 Ai vậy? 누구야?  
66 Ăn ngon nhé. 맛있게 먹어. nhé : ~합시다, ~하자, ~해(친근한 표현)
67 Anh đi làm nha em. 나 일하러 간다. nha 😊 nhé) : 남부발음
68 Anh cũng vậy. 나도 그래.  
69 Anh đâu biết đâu. 내가 어떻게 알아.  
70 Anh đồng ý. 동의해. Anh 모르는 분 이쪽으로
71 Anh hứa sẽ cố gắng. 노력한다고 약속할께.  
72 Anh là Jo. 난 Jo 라고 해.  
73 Anh lo quá. 너무 걱정된다.  
74 Anh mua cho em nha. 내가 사줄께.  
75 Anh ngạc nhiên quá 정말 놀랍다.  
76 Anh phải làm gì? 내가 뭘 해야 돼?  
77 Anh sẽ đưa cho em. 내가 가져다 줄께.  
78 Anh sẽ về nhà đúng giờ. 제시간에 집에 갈께.  
79 Anh thắng. 내가 이겼어. Anh thua. 내가 졌어.
80 Anh thấy hồi hộp quá. 너무 긴장돼.  
81 Anh thích nhất là…… 내가 제일 좋아하는건…야. Trong các loại trái cây anh thích nhất là xoài.
과일중에 내가 제일 좋아하는건 망고야.
82 Anh về trước nha. 먼저 집에 갈께.  
83 Anh xin lỗi em. 미안해.  
84 Bằng cách nào? 어떤 방법으로?
어떻게?  
85 Bao nhiều vậy chị? 얼마에요 언니?  
86 Bị khùng hả? 미쳤어? = Bị điên hả? 돌았냐?
87 Bí mật. 비밀이야.  
88 Bình thường. 별일없어.  
89 Bình tĩnh đã. 진정해.  
90 Bó tay. 할말 없다 증말.
포기다 포기. Bó tay. 두손 두발 다들었다.
trời ơi = 세상에, 오마이갓
hèn chi = 그랬었구나
bó tay = 할 말이 없다, 방법이 없다
sao vậy? = 왜그래?
vô duyên = 재수 없어, 교양 없어
tào lao = 말도 안돼
chết cha = 아이고, 에구
ai biểu = 누가 그러래
chậc = 할 수 없군
nhằm nhò gì = 무서워할게 뭐있어
khoan đã = 잠깐만 
yên tâm = 안심해
bực mình ghê = 어휴 열받아 죽겠네 
chứ sao = 물론이지
chịu thua = 포기
có chuyện gì vậy? = 무슨 일이야?

Tác giả bài viết: Nguyễn Quang

Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://duhocbaoanh.com là vi phạm bản quyền

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây