숫가락: thìa. |
젓가락: đũa |
수저: đũa + thìa |
수저통: ống đựng đũa và thìa |
접시: đĩa |
칼: dao |
식칼: dao dùng trong bếp |
브레드나이프: dao thái (loại dài và nhỏ) |
카빙나이프: dao nhọn nhỏ |
데바: dao chặt |
가위: kéo |
티스픈: thìa cà phê |
앞치마: tạp dề |
솥밥: nồi cơm điện |
압력솥: nồi áp suất |
컵: cốc |
유리잔: cốc thuỷ tinh |
그릇: bát |
유리그릇: bát thuỷ tinh |
유리 접시: đĩa tuỷ tinh. |
쟁반: khay |
식탁: bàn ăn |
식탁보: khăn trải bàn |
네프킨 (napkin): giấy ăn |
이수씨개: tăm |
도마: cái thớt |
밥상: bàn cơm |
프라이펜: chảo |
냄비: xoong, nồi |
소쿠리: rổ |
TỪ VỰNG GIAO TIẾP TRONG BỮA CƠM |
1-저녁 밥이 다 돼가요 |
Cơm tối sắp làm xong rồi . |
2-식사 시간이 됐어요 |
Đến giờ ăn cơm rồi . |
3-저녁 밥은 준비 됐어요 |
Cơm tối chuẩn bị xong rồi . |
4-저에게 음식 좀 더 주실래요? |
Cho tôi thêm ít thức ăn được không ? |
5-이 반찬을 더 드릴까요? |
Có cần thêm món này nữa không ? |
6-고추장을 주실래요? |
Cho tôi thêm ít tương ớt được không ? |
7-조심해 .이건 아주 뜨거워 |
Cẩn thận món này còn nóng lắm . |
8-네가 가서 음삭상을 차릴래? |
Bạn đi bày bàn ăn được không ? |
9-가서 앉으세요 |
Được rồi ngồi vào bàn ăn đi . |
10-물을 마시십시오 |
Mời bạn uống nước. |
11-밥을 먹고나서 차를 마셔요 |
Ăn cơm xong rồi thì uống trà. |
Tác giả bài viết: Nguyễn Quang
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Phòng tư vấn
Hà Nội - Mr Nghĩa
Bắc Giang - Mr Chính
Vĩnh Phúc - Mr Hoan
Hàn Quốc - Facebook, zalo
Hưng Yên - Ms. Mến
TP. Hồ Chí Minh