NGỮ PHÁP SƠ CẤP 2 - Cấu trúc V/A + (으)ㄴ데 / V + 는데 / N + 인데

Thứ bảy - 01/12/2018 12:47

Cấu trúc V/A + (으)ㄴ데 / V + 는데 / N + 인데

Cấu trúc này dùng thể hiện một lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập hoặc giải thích một tình huống nào đó. Có nghĩa: nhưng, vì, là vì, thì…

1. Tính từ & động từ thì quá khứ 
có 받침+ 은데. Ko 받침 + ㄴ데
Ví dụ:

날씨가 추운데 코크를 입으세요. (Thời tiết lạnh hãy mặc áo ấm vào.)

몸이 약한데 운동을 잘해요.. (Dáng người thì yếu mà chơi thể thao giỏi.)

2. động từ thì hiện tại & 있다/ 없다 + 는데

준비 많이 했는데 잘 못해요
Mặc dù đã chuẩn bị rất nhiều nhưng vẫn không làm tốt.

집에 온데 갑자기 비가 왔어요
Vừa về đến nhà thì trời đổ mua ngay lập tức

내일 국장에 유명한 가수가 있는데 같이 보려 갈 수있어요? 
Ngày mai rạp hát có ca sĩ nổi tiếng cùng đi xem đc chứ?

3. danh từ + 인데

여기는 도서관인데 좀 조용히 해 주세요. 
Ở đây là thư viện xin hãy giữ trật tự một chút

친구인데 외국사람이에요
Bạn tôi là người nước ngoài

4). động từ tính từ thì tương lai “-겠는데”.

5). Đuôi từ này có thể được dùng như một đuôi từ kết thúc câu và thêm "-요" để thành '-는데요'. 

Tác giả bài viết: Nguyễn Quang

Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://duhocbaoanh.com là vi phạm bản quyền

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây