NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN 🔖
------- (으)러 (가다, 오다, 다니다) 🇻 🇸 (으)려고 (하다) ------
🏷🏷🏷(으)러 (가다, 오다, 다니다)
📚 CẤU TRÚC: Động từ + (으)러 (가다, 오다, 다니다) Có nghĩa: (đi, đến) để, để làm
🔜Là hình thức liên kết thường đi liền với các động từ chỉ phương hướng như 가다, 오다, 다니다, câu/vế sau chỉ mục đích hành động của vế câu trước.
🔜러 Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên âm hoặc phụ âm ㄹ
🔜(으)러 Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là phụ âm, trừ phụ âm ㄹ
🇻 🇩기도를 합니다 + 교회에 갑니다 => 기도를 하러 교회에 갑니다 (Đến nhà thờ để cầu nguyện)
🇻 🇩 한국어를 공부합니다 + 한국에 옵니다 => 한국어를 공부하à러 한국에 옵니다 (Đến Hàn để học tiếng Hàn)
🏷🏷🏷(으)려고 (하다)
📚 CẤU TRÚC: Động từ + (으)려고 (하다) Có nghĩa: để, để làm, định
🔜Đây là hình thức liên kết, câu/vế sau xuất hiện để chỉ một ý định hoặc một mục đích nào đó chưa thực hiện.
🔜Không giống với cấu trúc “–(으)러” phải đi với các động từ chuyển động chỉ phương hướng, cấu trúc này có thể kết hợp với các động từ khác.
🔜Câu/vế tiếp theo không sử dụng được cấu trúc cầu khiến, mệnh lệnh “–(으)ㅂ시다” và “–(으)세요”.
🔜려고 하다Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên âm hoặc phụ âm ㄹ
🔜 으려고 하다Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là phụ âm, trừ phụ âm ㄹ
🇻 🇩친구를 만납니다 + 전화를 했습니다 => 친구를 만나 려고 전화를 했습니다 (Gọi điện thoại để gặp bạn)
🇻 🇩책을 읽으려고 안경을 씁니다 (Đeo kính để đọc sách)
🏷🏷🏷CHÚ Ý
❗Dạng phủ định sẽ được kết hợp với gốc động từ trước khi kết hợp với mẫu câu `-(으)려고 하다', không kết hợp phủ định với động từ `하다' trong mẫu câu.
그 책을 안 사려고 해요. /그 책을 사지 않으려고 해요
Tôi không định mua quyển sách đó
❗Tuy nhiên, thì quá khứ thì lại không gắn vào gốc động từ mà kết hợp với động từ `하다' trong mẫu câu.
그 책을 안 사려고 했어요. Tôi đã không đi mua quyển sách đó rồi
❗ Mẫu câu này chủ yếu dùng cho ngôi thứ nhất và ngôi thứ 2
Tác giả bài viết: Nguyễn Quang
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Phòng tư vấn
Hà Nội - Mr Nghĩa
Bắc Giang - Mr Chính
Vĩnh Phúc - Mr Hoan
Hàn Quốc - Facebook, zalo
Hưng Yên - Ms. Mến
TP. Hồ Chí Minh