Từ về nấu nướng(요리에대한용어) |
갈다: xay, ghiền nhỏ |
깎다, 베다: gọt (vỏ) |
고다: ninh nhừ, hầm |
거르다: lọc |
건지다:Vớt ra |
그을리다: xông, hun khói |
굽다 : nướng |
다지다 : băm,thái nhỏ |
데치다: trần, luộc sơ |
뒤집다: lật, đảo |
말다: cuộn (tròn) |
맛보다:nếm |
무치다 = 조미하다: cho gia vị |
볶다 : rang |
비비다: trộn |
불리다: ngâm |
뿌리다:rắc, phun |
빻다: giã |
삶다 : luộc |
섞다 : trộn |
썰다:Xắt, thái mỏng |
쑤다: nấu (cơm, cháo) |
엉기다: đông, vón cục |
양조하다: chưng cất (bia, rượu) |
약한 불에 부글부글 끓다: om |
졸다: chưng |
조리다: kho |
지지다: hầm, kho |
절이다 = 담그다: muối |
젓다: khuấy |
짜내다: ép (hoa quả để lấy nước |
찌다 : hấp |
찍다: chấm |
채우다: ướp |
튀기다 : chiên,rán |
훈제하다: hun khói |
CÁC LOẠI RAU CỦ |
. 청경채 (cheong-kyong-chae): cải chíp |
. 호박 (ho-bak): bí ngô (bí đỏ) |
. 애호박 (ae-ho-bak): bí ngô bao tử |
. 겨자잎 (kyo-ja-ib): lá mù tạt |
. 가지 (ka-ji): cà tím |
. 고추 (ko-chu): quả ớt |
. 무 (mu): củ cải |
. 피망 (pi-mang): ớt ngọt |
. 생강 (saeng-kang): gừng |
. 마늘 (ma-neul): tỏi |
. 고구마 (ko-ku-ma): khoai lang |
. 감자 (kam-ja): khoai tây |
. 양파 (yang-pa): hành tây |
. 치커리 (chi-keo-ri): rau diếp xoăn |
. 케일 (ke-il): cải xoăn |
. 방울토마토 (bang-ul-to-ma-to): cà chua bao tử |
. 상추 (sang-chu): rau diếp |
. 대파 (dae-pa): tỏi tây |
. 쪽파 (jjok-pa): hành hoa |
. 배추 (bae-chu): cải thảo |
Một số loại thực phẩm |
달걀희자위: lòng trắng trứng |
노른자위: lòng đỏ trứng |
달걀: trứng |
고기: thịt |
닭고기 thịt gà |
두부 đậu hũ, đậu phụ |
돼지고기: thịt lợn |
쇠고기: thịt bò |
양고기 : thịt cừu |
해산물: hải sản |
햄: giăm bông |
아스파라거스: măng tây |
레몬수: nước chanh |
술: rượu |
김치 kim chi |
김 rong biển |
땅콩 đậu phộng, lạc |
CÁC LOẠI GIA VỊ TRONG TIẾNG HÀN |
1 .소금: muối |
2 식용유: dầu ăn |
3 올리브유 : dầu ô liu |
4 후추: tiêu |
5 설탕: đường |
6 참기름 : bột ngọt |
7 식초: dấm |
8 계피: quế |
9 마늘: tỏi |
10 머스타드 : mù tạt |
11 말린고추: ớt khô |
12 고추가루: ớt bột |
13 고추장: tương ớt |
14 조미료: gia vị |
Tác giả bài viết: Nguyễn Quang
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Phòng tư vấn
Hà Nội - Mr. Nghĩa
Bắc Giang - Mr. Chính
Vĩnh Phúc - Ms. Hoan
Hàn Quốc - Facebook, zalo
Hưng Yên - Ms. Mến
TP. Hồ Chí Minh