여기: ở đây, nơi này |
공장: nhà máy |
화장실: nhà vệ sinh |
작업장: nơi làm việc |
식당: nhà ăn, nhà hàng |
위: trên, mặt trên |
아래에: dưới, mặt dưới |
안: bên trong |
밖: bên ngoài |
앞: phía trước |
뒤: phía sau |
옆: bên cạnh |
사이: ở giữa |
왼쪽: hướng bên trái |
오른쪽: hướng bên phải |
멀다: xa |
가깝다: gần |
높다: cao |
낮다: thấp |
가운데: chính giữa |
근처: gần, quanh đây |
고용센터: trung tâm lao động |
지하철역: ga tàu điện ngầm |
지하도: đường hầm |
육교: cầu vượt(dành cho người đi bộ) |
건너다: đi ngang qua |
사거리: ngã tư |
큰길: đường lớn,đường chính |
횡단보도: vạch qua đường(đi bộ) |
매표소: phòng bán vé |
건너편: đối dien, ngược lại |
공원: công viên |
이정표: cột cây số |
터미널: bến xe |
영화관(극 장): nhà hát, rạp chiếu phim |
편의점: cửa hàng tiện lợi |
공중전화: điện thoại công cộng |
은행: ngân hàng |
경찰서: đồn cảnh sát |
우체국: bưu điện |
회사: công ty |
방향: phương hướng |
동: phía đông |
서: phía tây |
남: phía nam |
북: phía bắc |
병원: bệnh viện |
약국: hiệu thuốc |
슈퍼마켓: siêu thị |
Từ vựng tiếng Hàn về Nghề nghiệp |
1. 경찰: cảnh sát |
2. 선생님: giáo viên |
3. 학생: học sinh |
4. 대학생: sinh viên |
5. 가수: ca sĩ |
6. 의사: bác sĩ |
7. 간호사: y tá |
8. 은행원: nhân viên ngân hàng |
9. 비서: thư ký |
10. 기자: nhà báo |
11. 변호사: luật sư |
12. 근로자( 노동자) : công nhân |
13. 공무원: công viên chức nhà nước |
14. 교수 : giáo sư |
15. 화가 : họa sĩ |
16. 건축가: kiến trúc sư |
17. 연예인: giới nghệ sĩ |
18. 회사원: nhân viên văn phòng |
19. 요리사: đầu bếp |
20. 승무원: tiếp viên hàng không |
21. 역무원: nhân viên tàu điện ngầm |
22. 번역가: biên dịch viên |
23. 통역사: thông dịch viên |
24. 배우: diễn viên |
25. 기술자: kỹ thuật viên |
26. 직원: nhân viên |
27. 비행기 조종사: phi công |
28. 소방수: lính cứu hỏa |
29. 경찰관: cảnh sát |
30. 미용사: thợ làm tóc |
31. 사장: giám đốc |
32. 부장: phó giám đốc |
33. 과장: trưởng phòng |
34. 경비: bảo vệ |
35. 경리: kế toán |
36. 부대: bộ đội |
37. 주부: nội trợ |
38. 농민: nông dân |
39. 마술사: nhà ảo thuật |
40. 사진사: nhiếp ảnh |
41. 이발사: thợ hớt tóc |
42. 작곡가: nhạc sĩ |
43. 운전수: tài xế |
44. 무용수: vũ công |
45. 선수: cầu thủ, vận động viên |
46. 연구원: điều tra viên |
47. 안내원: hướng dẫn viên |
48. 판매원: người bán hàng |
49. 과학자: nhà khoa học |
50. 모델: người mẫu |
51. 아나운서: phát thanh viên |
52. 도예가: nghệ nhân làm gốm |
53. 성우: diễn viên lồng tiếng |
Tác giả bài viết: Nguyễn Quang
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Phòng tư vấn
Hà Nội - Mr Nghĩa
Bắc Giang - Mr Chính
Vĩnh Phúc - Mr Hoan
Hàn Quốc - Facebook, zalo
Hưng Yên - Ms. Mến
TP. Hồ Chí Minh