Du học hàn quốc - Tư vấn tuyển sinh du học - du học nghề Hàn Quốc visa thẳng - không phỏng vấn đại sứ quán

http://duhocbaoanh.com


132 câu tiếng Hàn thông dụng hằng ngày

 
1. 전부 고마워요 : cám ơn vì tất cả
2. 미안합니다 : mình xin lỗi
3. 대단히 미안합니다 : mình thực sự xin lỗi
4. 늦어서 죄송합니다 : xin lỗi mình đến muộn
5. 분명히 : nhất định rồi
6. 완전히 : nhất định rồi
7. 가능한 한 빨리 : càng nhanh càng tốt
8. 충분합니다 : thế là đủ rồi
9. 저는 좋아하지 않습니다 : mình không thích
10. 당신의 예에 감사 드립니다 : cám ơn cậu đã
11. 그것은 상관 없습니다 : không sao
12. 그것은 중요하지 않습니다 : không quan trọng đâu
13. 그것은 심각하지 않습니다 : không nghiêm trọng đâu
14. 그럴만한 가치가 없습니다 : không đáng đâu
15. 저는 급합니다 : mình đang vội
16. 저는 가야만 합니다 : mình phải đi đây
17. 저는 외출합니다 : mình đi ra ngoài bây giờ
18. 잘 자요 : ngủ ngon nhé
19. 당신도요 : cậu cũng thế nhé!
20. 저도요. : mình cũng vậy
21. 나쁘지 않습니다 : không tệ
22. 저는 좋아합니다 : mình thích
23. 그를 : anh ấy
24. 그녀를 : cô ấy
25. 그것을 : nó
26. 도움 : giúp đỡ
27. 보세요 : nhìn kìa
28. 아주 좋아요 : tuyệt quá
29. 그냥 농담 한거야 : mình chỉ đùa thôi
30. (경기 따위의 응원으로) 그래 힘내 : thôi nào
31. 환대 : đón tiếp nhiệt tình
32. 이메일 : email .
33. 당신을 기다리게 해서 죄송합니다 : xin lỗi vì đã bắt cậu phải 
chờ đợi
34. 늦어서 되어서 죄송합니다 : xin lỗi vì đã trì hoãn
35. 주의를 집중 해 주시겠습니까 : xin quý vị vui lòng chú ý lắng 
nghe
36. 볼펜을 좀 빌릴 수 있을까요. : cậu có cái bút nào không cho 
mình mượn
37. 그거 재밋는 걸 : hay quá
38. 그게 인생이야 : đời là thế đấy
39. 제기랄 : mẹ kiếp
40. 들어오세요 : mời vào!
41. 앉으세요 : xin mời ngồi
42. 가자 : đi nào
43. 정말요?: thật à?
44. 서둘려 : nhanh lên nào
45. 움직여. : nhanh lên nào
46. 진정해 : bình tĩnh nào
47. 조심해 : chậm lại nào
48. 잠깐만 기다려 주세요 : chờ một lát
49. 잠깐만요 : xin chờ một lát
50. 잠깐만 : chỉ một lát thôi
51. 천천히 해 : cứ từ từ thôi
52. 제발 조용히 하세요 : xin hãy trật tự
53. 입 닥쳐 : im đi
54. 그만 해 : dừng lại đi
55. 왜요? : tại sao
56. 걱정하지마 : đừng lo
57. 잊지마 : đừng quên nhé
58. 편하게 알아서 하세요 : cứ tự nhiên
59. 먼저 하십시요 : cứ tự nhiên
60. 저에게 알려 주세요. : hãy cho mình biết
61. 먼저 가세요 : cậu đi trước đi
62. 여기 : ở đây
63. 저기 : ở kia
64. 뭐? : cái gì?
65. 어디에? : ở đâu?
66. 언제? : khi nào?
67. 좋습니다 : được rồi
68. 물론 입니다 : tất nhiên rồi
69. 물론 아닙니다 : tất nhiên là không rồi
70. 괜찮습니다 : được rồi
71. 맞습니다 : đúng rồi
72. 물론 : chắc chắn rồi
73. 확실히 : chắc chắn rồi
74. 모든 곳 : ở khắp mọi nơi
75. 아무데도 : không ở đâu cả
76. 어딘가에 : ở một nơi nào đó
77. 당신은 어디에 있습니까? : cậu ở đâu?
78. 이것이 무엇입니까? : đây là cái gì?
79. 저것은 무엇입니까? : kia là cái gì?
80. 잘못된 것이라도 있습니까? : có vấn đề gì không?
81. 무엇이 문제 입니까? : có vấn đề gì vậy?
82. 모든 것이 괜찮습니까? : mọi việc có ổn không?
82.다문화가족: gia đình đa văn hóa
83. 잠시 시간이 있습니까? : cậu có rảnh không?
84. 정말입니까? : bạn có chắc không?
85. 왜 안되는 겁니까? : tại sao không được ?
86. 무슨 일이 벌어지고 있는 겁니까? : chuyện gì đang xảy ra 
thế?
87. 무슨 일이 일어 난 겁니까? : đã có chuyện gì xảy ra vậy?
88. 몇 개나? : có bao nhiêu? (dùng với danh từ đếm được)
89. 얼만큼? : có bao nhiêu? (dùng với danh từ không đếm 
được)/bao nhiêu tiền?
90. 축하합니다 : xin chúc mừng
91. 참 잘했어요. : làm tốt lắm
92. 어떻게? : làm thế nào?
93. 행운을 빌어요 : thật là may mắn
94. 운이 나빴군요 : thật là xui xẻo
95. 신경쓰지 마세요 : không sao
96. 불쌍해라! 또는 안 됐군요 : tiếc quá
97. 생일 축하합니다 : chúc mừng sinh nhật
98. 행복한 새해를 맞으세요 : chúc mừng Năm mới
99. 행복한 부활절 되세요. : chúc Phục sinh vui vẻ
100. 행복한 성탄절(크리스마스)! 또는 즐거운 성탄절(크리스마
스) 되세요 : chúc Giáng sinh vui vẻ
101. 행복한 발렌타인이 되세요 : chúc Valentine vui vẻ
102. 그렇게 되어 기쁩니다 : rất vui khi nghe điều đó
103. 그렇게 되어 유감입니다 : rất tiếc khi nghe điều đó
104. 기진 맥진 상태입니다 : mình kiệt sức rồi
105. 피곤합니다 : mình mệt
106. 배가 고픕니다 : mình đói
107. 갈증이 납니다 : mình khát
108. 심심합니다. : mình chán
109. 걱정이 됩니다 : mình lo lắng
110. 그것을 기대하고 있습니다 : mình rất mong chờ điều đó
111. 기분이 좋습니다 : mình đang rất vui
112. 기분이 나쁩니다 : tâm trạng mình không được tốt
113. 다 귀찮습니다. : mình chẳng muốn làm gì cả
114. 환영합니다. : nhiệt liệt chào mừng
115. 오랜만입니다 : lâu lắm rồi không gặp
116. 만사 형통하길 빕니다 : chúc mọi điều tốt đẹp
117. 내일 뵙겠습니다 : hẹn gặp lại ngày mai
118. 당신은 어떻게 생각하세요? : Bạn nghĩ thế nào
119... 라고 생각합니다 : mình nghĩ là
120. ..을 바랍니다 : mình hi vọng là
121. 좋습니다 : được rồi
122. 괜찮습니다 : được rồi
123. 맞습니다. : đúng rồi
124. 물론 : chắc chắn rồi
 
126. 완전히 : nhất định rồi
127. 가능한 한 빨리 : càng nhanh càng tốt
128. 충분합니다 : thế là đủ rồi
129. 그것은 상관 없습니다 : không sao
130. 그럴만한 가치가 없습니다 : không đáng đâu
131. 저는 급합니다 : mình đang vội
132. 저는 가야만 합니다 : mình phải đi đây

Tác giả bài viết: Nguyễn Quang

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây