132 câu tiếng Hàn thông dụng hằng ngày
- Thứ bảy - 01/12/2018 14:33
- In ra
- Đóng cửa sổ này
1. 전부 고마워요 : cám ơn vì tất cả |
2. 미안합니다 : mình xin lỗi |
3. 대단히 미안합니다 : mình thực sự xin lỗi |
4. 늦어서 죄송합니다 : xin lỗi mình đến muộn |
5. 분명히 : nhất định rồi |
6. 완전히 : nhất định rồi |
7. 가능한 한 빨리 : càng nhanh càng tốt |
8. 충분합니다 : thế là đủ rồi |
9. 저는 좋아하지 않습니다 : mình không thích |
10. 당신의 예에 감사 드립니다 : cám ơn cậu đã |
11. 그것은 상관 없습니다 : không sao |
12. 그것은 중요하지 않습니다 : không quan trọng đâu |
13. 그것은 심각하지 않습니다 : không nghiêm trọng đâu |
14. 그럴만한 가치가 없습니다 : không đáng đâu |
15. 저는 급합니다 : mình đang vội |
16. 저는 가야만 합니다 : mình phải đi đây |
17. 저는 외출합니다 : mình đi ra ngoài bây giờ |
18. 잘 자요 : ngủ ngon nhé |
19. 당신도요 : cậu cũng thế nhé! |
20. 저도요. : mình cũng vậy |
21. 나쁘지 않습니다 : không tệ |
22. 저는 좋아합니다 : mình thích |
23. 그를 : anh ấy |
24. 그녀를 : cô ấy |
25. 그것을 : nó |
26. 도움 : giúp đỡ |
27. 보세요 : nhìn kìa |
28. 아주 좋아요 : tuyệt quá |
29. 그냥 농담 한거야 : mình chỉ đùa thôi |
30. (경기 따위의 응원으로) 그래 힘내 : thôi nào |
31. 환대 : đón tiếp nhiệt tình |
32. 이메일 : email . |
33. 당신을 기다리게 해서 죄송합니다 : xin lỗi vì đã bắt cậu phải |
chờ đợi |
34. 늦어서 되어서 죄송합니다 : xin lỗi vì đã trì hoãn |
35. 주의를 집중 해 주시겠습니까 : xin quý vị vui lòng chú ý lắng |
nghe |
36. 볼펜을 좀 빌릴 수 있을까요. : cậu có cái bút nào không cho |
mình mượn |
37. 그거 재밋는 걸 : hay quá |
38. 그게 인생이야 : đời là thế đấy |
39. 제기랄 : mẹ kiếp |
40. 들어오세요 : mời vào! |
41. 앉으세요 : xin mời ngồi |
42. 가자 : đi nào |
43. 정말요?: thật à? |
44. 서둘려 : nhanh lên nào |
45. 움직여. : nhanh lên nào |
46. 진정해 : bình tĩnh nào |
47. 조심해 : chậm lại nào |
48. 잠깐만 기다려 주세요 : chờ một lát |
49. 잠깐만요 : xin chờ một lát |
50. 잠깐만 : chỉ một lát thôi |
51. 천천히 해 : cứ từ từ thôi |
52. 제발 조용히 하세요 : xin hãy trật tự |
53. 입 닥쳐 : im đi |
54. 그만 해 : dừng lại đi |
55. 왜요? : tại sao |
56. 걱정하지마 : đừng lo |
57. 잊지마 : đừng quên nhé |
58. 편하게 알아서 하세요 : cứ tự nhiên |
59. 먼저 하십시요 : cứ tự nhiên |
60. 저에게 알려 주세요. : hãy cho mình biết |
61. 먼저 가세요 : cậu đi trước đi |
62. 여기 : ở đây |
63. 저기 : ở kia |
64. 뭐? : cái gì? |
65. 어디에? : ở đâu? |
66. 언제? : khi nào? |
67. 좋습니다 : được rồi |
68. 물론 입니다 : tất nhiên rồi |
69. 물론 아닙니다 : tất nhiên là không rồi |
70. 괜찮습니다 : được rồi |
71. 맞습니다 : đúng rồi |
72. 물론 : chắc chắn rồi |
73. 확실히 : chắc chắn rồi |
74. 모든 곳 : ở khắp mọi nơi |
75. 아무데도 : không ở đâu cả |
76. 어딘가에 : ở một nơi nào đó |
77. 당신은 어디에 있습니까? : cậu ở đâu? |
78. 이것이 무엇입니까? : đây là cái gì? |
79. 저것은 무엇입니까? : kia là cái gì? |
80. 잘못된 것이라도 있습니까? : có vấn đề gì không? |
81. 무엇이 문제 입니까? : có vấn đề gì vậy? |
82. 모든 것이 괜찮습니까? : mọi việc có ổn không? |
82.다문화가족: gia đình đa văn hóa |
83. 잠시 시간이 있습니까? : cậu có rảnh không? |
84. 정말입니까? : bạn có chắc không? |
85. 왜 안되는 겁니까? : tại sao không được ? |
86. 무슨 일이 벌어지고 있는 겁니까? : chuyện gì đang xảy ra |
thế? |
87. 무슨 일이 일어 난 겁니까? : đã có chuyện gì xảy ra vậy? |
88. 몇 개나? : có bao nhiêu? (dùng với danh từ đếm được) |
89. 얼만큼? : có bao nhiêu? (dùng với danh từ không đếm |
được)/bao nhiêu tiền? |
90. 축하합니다 : xin chúc mừng |
91. 참 잘했어요. : làm tốt lắm |
92. 어떻게? : làm thế nào? |
93. 행운을 빌어요 : thật là may mắn |
94. 운이 나빴군요 : thật là xui xẻo |
95. 신경쓰지 마세요 : không sao |
96. 불쌍해라! 또는 안 됐군요 : tiếc quá |
97. 생일 축하합니다 : chúc mừng sinh nhật |
98. 행복한 새해를 맞으세요 : chúc mừng Năm mới |
99. 행복한 부활절 되세요. : chúc Phục sinh vui vẻ |
100. 행복한 성탄절(크리스마스)! 또는 즐거운 성탄절(크리스마 |
스) 되세요 : chúc Giáng sinh vui vẻ |
101. 행복한 발렌타인이 되세요 : chúc Valentine vui vẻ |
102. 그렇게 되어 기쁩니다 : rất vui khi nghe điều đó |
103. 그렇게 되어 유감입니다 : rất tiếc khi nghe điều đó |
104. 기진 맥진 상태입니다 : mình kiệt sức rồi |
105. 피곤합니다 : mình mệt |
106. 배가 고픕니다 : mình đói |
107. 갈증이 납니다 : mình khát |
108. 심심합니다. : mình chán |
109. 걱정이 됩니다 : mình lo lắng |
110. 그것을 기대하고 있습니다 : mình rất mong chờ điều đó |
111. 기분이 좋습니다 : mình đang rất vui |
112. 기분이 나쁩니다 : tâm trạng mình không được tốt |
113. 다 귀찮습니다. : mình chẳng muốn làm gì cả |
114. 환영합니다. : nhiệt liệt chào mừng |
115. 오랜만입니다 : lâu lắm rồi không gặp |
116. 만사 형통하길 빕니다 : chúc mọi điều tốt đẹp |
117. 내일 뵙겠습니다 : hẹn gặp lại ngày mai |
118. 당신은 어떻게 생각하세요? : Bạn nghĩ thế nào |
119... 라고 생각합니다 : mình nghĩ là |
120. ..을 바랍니다 : mình hi vọng là |
121. 좋습니다 : được rồi |
122. 괜찮습니다 : được rồi |
123. 맞습니다. : đúng rồi |
124. 물론 : chắc chắn rồi |
126. 완전히 : nhất định rồi |
127. 가능한 한 빨리 : càng nhanh càng tốt |
128. 충분합니다 : thế là đủ rồi |
129. 그것은 상관 없습니다 : không sao |
130. 그럴만한 가치가 없습니다 : không đáng đâu |
131. 저는 급합니다 : mình đang vội |
132. 저는 가야만 합니다 : mình phải đi đây |
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://duhocbaoanh.com là vi phạm bản quyền